09/09/2017, 10:02 (GMT+7)
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD & ĐT.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Kế toán |
52340301 |
A00, A04, D01, C03 |
15.5 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52510103 |
A00, A04, A05, D01 |
15.5 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00, D01, C03, D66 |
15.5 |
|
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
A00, A04, D01, C03 |
15.5 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00, A04, D01, C03 |
15.5 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00, A04, D01, C03 |
15.5 |
|
7 |
Luật kinh tế |
52380107 |
A00, B00, B02, C03 |
15.5 |
|
8 |
Điều Dưỡng |
52720501 |
A00, A05, B00, B02 |
15.5 |
|
9 |
Dinh Dưỡng |
52720303 |
A00, A05, B00, B02 |
15.5 |
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển trên xét thí sinh thuộc khu vực 3.
- KV1 được ưu tiên 1,5 điểm
- KV2-NT được ưu tiên 1 điểm
- KV2 là 0,5 điểm.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
Tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển cả năm lớp 12 đạt 18,0 điểm trở lên; các môn thuộc khối xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Kế toán |
52340301 |
A00, A04, D01, C03 |
18 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52510103 |
A00, A04, A05, D01 |
18 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00, D01, C03, D66 |
18 |
|
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
52340201 |
A00, A04, D01, C03 |
18 |
|
5 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
A00, A04, D01, C03 |
18 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
A00, A04, D01, C03 |
18 |
|
7 |
Luật kinh tế |
52380107 |
A00, B00, B02, C03 |
18 |
|
8 |
Điều Dưỡng |
52720501 |
A00, A05, B00, B02 |
18 |
|
9 |
Dinh Dưỡng |
52720303 |
A00, A05, B00, B02 |
18 |
|